Đọc nhanh: 五律 (ngũ luật). Ý nghĩa là: thơ luật năm chữ; ngũ luật.
Ý nghĩa của 五律 khi là Danh từ
✪ thơ luật năm chữ; ngũ luật
五言律诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五律
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
- 五律
- Ngũ luật.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
律›