Đọc nhanh: 五氧化二钒 (ngũ dưỡng hoá nhị phàm). Ý nghĩa là: Vanadi pentoxit V2O5, vanadic anhydride.
Ý nghĩa của 五氧化二钒 khi là Danh từ
✪ Vanadi pentoxit V2O5
Vanadium pentoxide V2O5
✪ vanadic anhydride
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五氧化二钒
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五氧化二钒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五氧化二钒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
五›
化›
氧›
钒›