Đọc nhanh: 二毛子 (nhị mao tử). Ý nghĩa là: (coll.) người Trung Quốc phương tây hóa, (derog.) người có dòng máu lai giữa Trung Quốc và Nga, thuật ngữ xúc phạm dành cho những người theo đạo Cơ đốc Trung Quốc và những người khác có liên hệ với người nước ngoài, được sử dụng vào thời điểm Cuộc nổi dậy của võ sĩ quyền anh.
Ý nghĩa của 二毛子 khi là Danh từ
✪ (coll.) người Trung Quốc phương tây hóa
(coll.) westernized Chinese person
✪ (derog.) người có dòng máu lai giữa Trung Quốc và Nga
(derog.) person of mixed Chinese and Russian blood
✪ thuật ngữ xúc phạm dành cho những người theo đạo Cơ đốc Trung Quốc và những người khác có liên hệ với người nước ngoài, được sử dụng vào thời điểm Cuộc nổi dậy của võ sĩ quyền anh
(derogatory term for Chinese Christians and others associated with foreigners, used at the time of the Boxer Rebellion)
✪ (phương ngữ) con dê hai tuổi
(dialect) two-year-old goat
✪ (tiếng lóng) Ukraine
(slang) Ukraine
✪ Chó chăn cừu Đức
German shepherd dog
✪ (văn học) người nước ngoài thứ cấp
lit. secondary foreigner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二毛子
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这 条 裙子 二百块
- Cái váy này hai trăm tệ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 餐厅 总共 有 二十张 桌子
- Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二毛子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二毛子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
子›
毛›