Đọc nhanh: 二杆子 (nhị can tử). Ý nghĩa là: nóng tính, người nóng tính, phát ban.
Ý nghĩa của 二杆子 khi là Tính từ
✪ nóng tính
hot-tempered
✪ người nóng tính
hot-tempered person
✪ phát ban
rash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二杆子
- 枪杆子
- báng súng.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这 条 裙子 二百块
- Cái váy này hai trăm tệ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 餐厅 总共 有 二十张 桌子
- Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二杆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二杆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
子›
杆›