Đọc nhanh: 事业线 (sự nghiệp tuyến). Ý nghĩa là: ngành kinh doanh (palmistry), (tiếng lóng) sự phân chia.
Ý nghĩa của 事业线 khi là Danh từ
✪ ngành kinh doanh (palmistry)
(palmistry) business line
✪ (tiếng lóng) sự phân chia
(slang) cleavage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业线
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 农业 战线
- mặt trận nông nghiệp
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 文教 事业
- sự nghiệp văn hoá giáo dục.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 他 的 事业 败 了
- Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事业线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事业线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
事›
线›