Đọc nhanh: 买面子 (mãi diện tử). Ý nghĩa là: để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt, trì hoãn.
Ý nghĩa của 买面子 khi là Động từ
✪ để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt
to allow sb to save face
✪ trì hoãn
to defer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买面子
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 药 面子
- thuốc bột.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买面子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买面子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
子›
面›