买面子 mǎi miànzi

Từ hán việt: 【mãi diện tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买面子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi diện tử). Ý nghĩa là: để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt, trì hoãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买面子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买面子 khi là Động từ

để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt

to allow sb to save face

trì hoãn

to defer to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买面子

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 燕子 yànzi zhe 水面 shuǐmiàn fēi

    - chim yến bay lướt trên mặt nước

  • - mǎi le 漂亮 piàoliàng 墩子 dūnzǐ

    - Mua một chiếc đôn xinh đẹp.

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - hěn 爱面子 àimiànzi

    - Anh ấy rất sĩ diện.

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - bèi 面子 miànzi

    - mặt chăn; mặt mền.

  • - yào 面子 miànzi

    - thuốc bột.

  • - 顾全 gùquán 面子 miànzi

    - giữ thể diện

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

  • - zhé le 面子 miànzi

    - Cô ấy bị mất thể diện.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • - 羊肉 yángròu 臊子 sàozǐ miàn

    - Mì xào với thịt cừu.

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 燕子 yànzi 掠过 lüèguò 水面 shuǐmiàn

    - Chim én lướt qua mặt nước.

  • - yào gěi 面子 miànzi

    - Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.

  • - mǎi le xiē yào 面子 miànzi

    - Tôi đã mua một ít bột thuốc.

  • - mǎi le 一面 yímiàn xīn 镜子 jìngzi

    - Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买面子

Hình ảnh minh họa cho từ 买面子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买面子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao