Đọc nhanh: 贤臣 (hiền thần). Ý nghĩa là: hiền thần.
Ý nghĩa của 贤臣 khi là Danh từ
✪ hiền thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臣›
贤›