Đọc nhanh: 书社 (thư xã). Ý nghĩa là: một nhóm đọc, báo chí (tức là nhà xuất bản), thư xã.
Ý nghĩa của 书社 khi là Danh từ
✪ một nhóm đọc
a reading group
✪ báo chí (tức là nhà xuất bản)
press (i.e. publishing house)
✪ thư xã
出版图书的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书社
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 外研社 的 书 很 有趣
- Sách của Nhà xuất bản Ngoại ngữ rất thú vị.
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
社›