Đọc nhanh: 买路钱 (mãi lộ tiền). Ý nghĩa là: tiền giấy (cũ) ném dọc đường đám tang, thu phí bất hợp pháp, tiền bị tống tiền như một quyền đi lại.
Ý nghĩa của 买路钱 khi là Danh từ
✪ tiền giấy (cũ) ném dọc đường đám tang
(old) paper money thrown along the way of a funeral procession
✪ thu phí bất hợp pháp
illegal toll
✪ tiền bị tống tiền như một quyền đi lại
money extorted as a right of passage
✪ mãi lộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买路钱
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 如果 钱 不够 , 那么 别买 了
- Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.
- 我 想 买 新手机 , 可是 钱 不够
- Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 就 用 我 的 吧 , 不用 费钱 再 买 了
- Cứ dùng của tôi đi, không cần mua mới.
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 钱够 了 , 你 去 买 一辆车 吧
- Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买路钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买路钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
路›
钱›