习字贴 xízì tiē

Từ hán việt: 【tập tự thiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "习字贴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập tự thiếp). Ý nghĩa là: Sách chữ mầu để tập viết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 习字贴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 习字贴 khi là Động từ

Sách chữ mầu để tập viết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习字贴

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ.

  • - yòng 什么 shénme tiē 练字 liànzì

    - Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?

  • - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • - 习字帖 xízìtiè

    - mẫu chữ tập viết

  • - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • - 习字 xízì 范本 fànběn

    - mẫu tập viết chữ

  • - mǎi le 一本 yīběn tiē 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.

  • - 复制粘贴 fùzhìzhāntiē 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 字体 zìtǐ de 粗细 cūxì 比率 bǐlǜ

    - Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.

  • - 或许 huòxǔ huì 一字不差 yīzìbùchā 贴出来 tiēchūlái

    - Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.

  • - zài 婚礼 hūnlǐ shàng 贴着 tiēzhe

    - Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.

  • - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • - 学习 xuéxí xiě 汉字 hànzì hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Học viết chữ Hán rất được coi trọng.

  • - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 打字 dǎzì 技巧 jìqiǎo

    - Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

  • - 虽然 suīrán 汉字 hànzì 很难 hěnnán 但是 dànshì 还是 háishì 坚持 jiānchí 练习 liànxí

    - Mặc dù chữ Hán rất khó, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập.

  • - 字典 zìdiǎn shì 学习 xuéxí de hǎo 工具 gōngjù

    - Tự điển là công cụ học tập tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Chúng ta cần luyện tập viết chữ.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习字贴

Hình ảnh minh họa cho từ 习字贴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习字贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao