Đọc nhanh: 习字贴 (tập tự thiếp). Ý nghĩa là: Sách chữ mầu để tập viết.
Ý nghĩa của 习字贴 khi là Động từ
✪ Sách chữ mầu để tập viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习字贴
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 你 用 什么 贴 练字 ?
- Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 在 婚礼 上 贴着 囍 字
- Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 学习 写 汉字 很 有 讲究
- Học viết chữ Hán rất được coi trọng.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
- 虽然 汉字 很难 , 但是 我 还是 坚持 练习
- Mặc dù chữ Hán rất khó, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 我们 需要 练习 写字
- Chúng ta cần luyện tập viết chữ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习字贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习字贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
字›
贴›