九里香 jiǔ lǐxiāng

Từ hán việt: 【cửu lí hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九里香" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu lí hương). Ý nghĩa là: cây cửu lý hương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九里香 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九里香 khi là Danh từ

cây cửu lý hương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九里香

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 香闺 xiāngguī 充满 chōngmǎn le 花香 huāxiāng

    - Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 校园 xiàoyuán 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 酒坛 jiǔtán de jiǔ hěn xiāng

    - Rượu trong hũ rất thơm.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 那里 nàlǐ 出产 chūchǎn 香蕉 xiāngjiāo 荔枝 lìzhī

    - Nơi ấy trồng chuối và vải.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 花朵 huāduǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hoa trong vườn thoảng hương thơm.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - Hương hoa lan tỏa khắp vườn.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花香 huāxiāng 馥郁 fùyù

    - Hương hoa trong vườn thật thơm ngát.

  • - 房间 fángjiān 充斥 chōngchì zhe 香水味 xiāngshuǐwèi

    - Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.

  • - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 香肠 xiāngcháng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.

  • - 奶奶 nǎinai zhù zài 一栋 yīdòng 古色古香 gǔsègǔxiāng de 别墅 biéshù

    - Bà sống trong một căn biệt thự cổ.

  • - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • - 庙里 miàolǐ 到处 dàochù dōu shì 香烟 xiāngyān 缭绕 liáorào

    - Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.

  • - 这里 zhèlǐ 有香姓 yǒuxiāngxìng 居民 jūmín

    - Ở đây có cư dân họ Hương.

  • - 公园 gōngyuán 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - hương hoa thơm ngát công viên.

  • - 我们 wǒmen 闻到 wéndào 厨房 chúfáng de 香味 xiāngwèi zhí 流口水 liúkǒushuǐ

    - Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九里香

Hình ảnh minh họa cho từ 九里香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九里香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao