Đọc nhanh: 乐颠了馅 (lạc điên liễu hãm). Ý nghĩa là: ngây ngất, vui mừng khôn xiết.
Ý nghĩa của 乐颠了馅 khi là Thành ngữ
✪ ngây ngất
ecstatic
✪ vui mừng khôn xiết
overjoyed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐颠了馅
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 我们 给 你 带 了 脆谷乐
- Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 我 买 了 一罐 可乐
- Tôi mua một lon coca.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐颠了馅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐颠了馅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
了›
颠›
馅›