Đọc nhanh: 乐谱纸卷 (lạc phả chỉ quyển). Ý nghĩa là: dây đàn hạc.
Ý nghĩa của 乐谱纸卷 khi là Danh từ
✪ dây đàn hạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐谱纸卷
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 一卷 纸
- Một cuộn giấy.
- 他 把 纸卷 了 起来
- Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐谱纸卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐谱纸卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
卷›
纸›
谱›