Đọc nhanh: 乍浦镇 (sạ phố trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn và cảng Zhapu ở phía bắc Vịnh Hàng Châu 杭州灣 | 杭州湾 ở Chiết Giang.
✪ Thị trấn và cảng Zhapu ở phía bắc Vịnh Hàng Châu 杭州灣 | 杭州湾 ở Chiết Giang
Zhapu town and port on north of Hangzhou Bay 杭州灣|杭州湾 in Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乍浦镇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 浦口 ( 在 江苏 )
- Phố Khẩu (ở tỉnh Giang Tô, Trung quốc).
- 乍浦 ( 在 浙江 )
- Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 这道题 乍一看 挺难 , 其实 很 简单
- Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乍浦镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乍浦镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乍›
浦›
镇›