义竹 yì zhú

Từ hán việt: 【nghĩa trúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "义竹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghĩa trúc). Ý nghĩa là: Thị trấn Yizhu hoặc Ichu ở quận Gia Nghĩa | , phía tây Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 义竹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 义竹 khi là Danh từ

Thị trấn Yizhu hoặc Ichu ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan

Yizhu or Ichu township in Chiayi county 嘉義縣|嘉义县 [Jiā yì xiàn], west Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义竹

  • - 南昌起义 nánchāngqǐyì

    - khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 竹子 zhúzi cóng

    - Trong rừng có bụi tre.

  • - yǒu 一个 yígè 义兄 yìxiōng

    - Cô ấy có một anh trai nuôi.

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 竹凳 zhúdèng ér

    - ghế tre

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - zuò le jiàn yǒu 意义 yìyì de shì

    - Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 义竹

Hình ảnh minh họa cho từ 义竹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao