Đọc nhanh: 义薄云天 (nghĩa bạc vân thiên). Ý nghĩa là: nghĩa khí ngút trời.
Ý nghĩa của 义薄云天 khi là Thành ngữ
✪ nghĩa khí ngút trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义薄云天
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 白云 托 蓝天 , 很 美丽
- Mây trắng làm nền cho trời xanh, rất đẹp.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 这时候 常常 能 看到 蓝蓝的 天上 飘着 白白的 云
- Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义薄云天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义薄云天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
云›
天›
薄›