Đọc nhanh: 丽色噪鹛 (lệ sắc táo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cười cánh đỏ (Trochalopteron formosum).
Ý nghĩa của 丽色噪鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim cười cánh đỏ (Trochalopteron formosum)
(bird species of China) red-winged laughingthrush (Trochalopteron formosum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丽色噪鹛
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 沙滩 的 景色 非常 美丽
- Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
- 欧洲 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở Châu Âu rất đẹp.
- 古渡 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 轩窗 映出 美丽 景色
- Cửa sổ phản chiếu khung cảnh tuyệt đẹp.
- 彩色照片 很 美丽
- Bức ảnh màu rất đẹp.
- 彩虹 有 七种 美丽 的 颜色
- Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.
- 景色 真是 绚丽
- Cảnh sắc thật tươi đẹp.
- 田园 景色 美丽 如画
- Cảnh sắc đồng quê đẹp như tranh.
- 这里 黎明 的 景色 非常 美丽
- cảnh bình minh ở đây rất đẹp.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
- 她 在 海边 欣赏 了 美丽 的 景色
- Cô ấy đã thưởng thức phong cảnh đẹp ở bờ biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丽色噪鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丽色噪鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
噪›
色›
鹛›