Đọc nhanh: 主要层格 (chủ yếu tằng các). Ý nghĩa là: Các tầng chính.
Ý nghĩa của 主要层格 khi là Danh từ
✪ Các tầng chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要层格
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 主要 目的
- mục đích chính
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要层格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要层格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
层›
格›
要›