Đọc nhanh: 主要工业 (chủ yếu công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp chủ yếu.
Ý nghĩa của 主要工业 khi là Danh từ
✪ Công nghiệp chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要工业
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 失业 的 员工 需要 帮助
- Nhân viên thất nghiệp cần sự giúp đỡ.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 这个 工厂 主要 纺织 棉布
- Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 焦是 重要 的 工业原料
- Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
- 我们 需要 敬业 的 员工
- Chúng tôi cần những nhân viên tận tâm.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
主›
工›
要›