Đọc nhanh: 主祷文 (chủ đảo văn). Ý nghĩa là: Lời cầu nguyện của Chúa.
Ý nghĩa của 主祷文 khi là Danh từ
✪ Lời cầu nguyện của Chúa
Lord's Prayer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主祷文
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 文坛 霸主
- bá chủ văn đàn
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 文章 流畅 诚然 很 好 , 但 主要 的 还 在于 内容
- văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 这 篇文章 主要 研究 气候
- Bài viết này chủ yếu nghiên cứu khí hậu.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
- 这篇文 的 主题 很 有趣
- Chủ đề của bài văn này rất thú vị.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 文件 通过 了 主管 的 审核
- Tài liệu đã được cấp trên phê duyệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主祷文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主祷文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
文›
祷›