Đọc nhanh: 主谓宾 (chủ vị tân). Ý nghĩa là: chủ ngữ-động từ-tân ngữ SVO hoặc mẫu câu chủ ngữ-vị ngữ-tân ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Trung).
Ý nghĩa của 主谓宾 khi là Danh từ
✪ chủ ngữ-động từ-tân ngữ SVO hoặc mẫu câu chủ ngữ-vị ngữ-tân ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Trung)
subject-verb-object SVO or subject-predicate-object sentence pattern (e.g. in Chinese grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主谓宾
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 宾主关系 非常 重要
- Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主谓宾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主谓宾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
宾›
谓›