临床试验 línchuáng shìyàn

Từ hán việt: 【lâm sàng thí nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临床试验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm sàng thí nghiệm). Ý nghĩa là: Thử nghiệm lâm sàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临床试验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临床试验 khi là Danh từ

Thử nghiệm lâm sàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临床试验

  • - 实地 shídì 试验 shìyàn

    - thí nghiệm tại chỗ.

  • - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • - 重点 zhòngdiǎn 试验区 shìyànqū

    - khu thí nghiệm trọng điểm.

  • - 一块 yīkuài 试验田 shìyàntián

    - một mảnh ruộng thử nghiệm.

  • - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • - 临床教学 línchuángjiāoxué

    - dạy lâm sàng.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì shì duì de 考验 kǎoyàn

    - Kỳ thi này là một cuộc thử thách đối với tôi.

  • - 痔疮 zhìchuāng shì 临床 línchuáng shàng zuì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng 之一 zhīyī

    - Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.

  • - 经过 jīngguò 试验 shìyàn zhè 办法 bànfǎ 确乎 quèhū 有效 yǒuxiào

    - trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.

  • - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • - 试验 shìyàn 成功 chénggōng le 快出 kuàichū 喜报 xǐbào

    - thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

  • - 总是 zǒngshì 考试 kǎoshì 前才 qiáncái 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi huàn 临床 línchuáng 抑郁症 yìyùzhèng

    - Cô ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm lâm sàng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 临床试验 línchuángshìyàn 阶段 jiēduàn de 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm

  • - shì 一名 yīmíng 临床 línchuáng 心理学家 xīnlǐxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.

  • - xiān 试验 shìyàn 一下 yīxià 何如 hérú

    - anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?

  • - 这张 zhèzhāng 试验 shìyàn chuáng hěn 先进 xiānjìn

    - Bàn thí nghiệm này rất hiện đại.

  • - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 临床试验 línchuángshìyàn

    - Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临床试验

Hình ảnh minh họa cho từ 临床试验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临床试验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao