Đọc nhanh: 串行口 (xuyến hành khẩu). Ý nghĩa là: cổng nối tiếp (máy tính).
Ý nghĩa của 串行口 khi là Danh từ
✪ cổng nối tiếp (máy tính)
serial port (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串行口
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串行口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串行口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
口›
行›