Đọc nhanh: 中转站 (trung chuyển trạm). Ý nghĩa là: trung tâm (thiết bị mạng).
Ý nghĩa của 中转站 khi là Danh từ
✪ trung tâm (thiết bị mạng)
hub (network equipment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中转站
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 转运站
- trạm trung chuyển
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 我 今天 中午 去 火车站
- Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.
- 公司 在 处于 转型 中
- Công ty đang trong quá trình chuyển đổi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中转站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中转站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
站›
转›