Đọc nhanh: 中箭落马 (trung tiễn lạc mã). Ý nghĩa là: (văn học) bị bắn bởi một mũi tên và rơi khỏi ngựa của một người, phải chịu một thất bại nghiêm trọng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 中箭落马 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) bị bắn bởi một mũi tên và rơi khỏi ngựa của một người
lit. to be struck by an arrow and fall from one's horse
✪ phải chịu một thất bại nghiêm trọng (thành ngữ)
to suffer a serious setback (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中箭落马
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 家中 被盗 马上 报警
- Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中箭落马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中箭落马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
箭›
落›
马›