Đọc nhanh: 中央社 (trung ương xã). Ý nghĩa là: Thông tấn xã Trung ương (Đài Loan).
✪ Thông tấn xã Trung ương (Đài Loan)
Central News Agency (Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央社
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 社会 中有 各种 人
- Trong xã hội có đủ kiểu người.
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 她 活跃 于 绘画 社会 之中
- Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中央社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中央社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
央›
社›