Đọc nhanh: 两颊生津 (lưỡng giáp sinh tân). Ý nghĩa là: vừa miệng, để kích thích sự thèm ăn của một người.
Ý nghĩa của 两颊生津 khi là Thành ngữ
✪ vừa miệng
mouth-watering
✪ để kích thích sự thèm ăn của một người
to whet one's appetite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两颊生津
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 这 两个 品种 杂交 产生 了 新种
- Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两颊生津
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两颊生津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
津›
生›
颊›