Đọc nhanh: 两栖 (lưỡng tê). Ý nghĩa là: lưỡng thê (vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước), công tác ở hai lĩnh vực; sinh hoạt trong hai lĩnh vực. Ví dụ : - 两栖动物。 động vật lưỡng thê.. - 两栖作战。 chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
Ý nghĩa của 两栖 khi là Tính từ
✪ lưỡng thê (vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước)
可以在水中生活,也可以在陆地上生活
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
✪ công tác ở hai lĩnh vực; sinh hoạt trong hai lĩnh vực
比喻工作或活动在两种领域
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两栖
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两栖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两栖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
栖›