Đọc nhanh: 两栖类 (lưỡng tê loại). Ý nghĩa là: Loài lưỡng cư.
Ý nghĩa của 两栖类 khi là Danh từ
✪ Loài lưỡng cư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两栖类
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两栖类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两栖类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
栖›
类›