两抵 liǎng dǐ

Từ hán việt: 【lưỡng để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两抵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng để). Ý nghĩa là: triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau. Ví dụ : - 。 thu chi ngang nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两抵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两抵 khi là Động từ

triệt tiêu lẫn nhau; ngang nhau

两相抵消

Ví dụ:
  • - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两抵

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 两匹 liǎngpǐ 骡子 luózi

    - hai con lừa.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 药可别 yàokěbié 同时 tóngshí chī 否则 fǒuzé 药力 yàolì jiù 抵消 dǐxiāo le

    - hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.

  • - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

  • - de 力气 lìqi 两个 liǎnggè rén

    - Sức lực của anh ấy ngang với hai người.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两抵

Hình ảnh minh họa cho từ 两抵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两抵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao