Đọc nhanh: 两性花 (lưỡng tính hoa). Ý nghĩa là: hoa lưỡng tính.
Ý nghĩa của 两性花 khi là Danh từ
✪ hoa lưỡng tính
hermaphrodite flower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两性花
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 我们 两 性格 很契
- Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两性花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两性花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
性›
花›