Đọc nhanh: 世袭之争 (thế tập chi tranh). Ý nghĩa là: tranh chấp về tài sản thừa kế, cuộc đấu tranh kế vị.
Ý nghĩa của 世袭之争 khi là Thành ngữ
✪ tranh chấp về tài sản thừa kế
dispute over inheritance
✪ cuộc đấu tranh kế vị
succession struggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世袭之争
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 战争 可能 毁灭 世界
- Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 战争 升级 让 世界 局势 紧张
- Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
- 邻国 之间 的 战争 影响 了 经济
- Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.
- 长城 是 世界 奇迹 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世袭之争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世袭之争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
争›
袭›