Đọc nhanh: 业界标准 (nghiệp giới tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn công nghiệp.
Ý nghĩa của 业界标准 khi là Danh từ
✪ tiêu chuẩn công nghiệp
industry standard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业界标准
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 现行标准
- tiêu chuẩn hiện hành
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 允准 开业
- Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 行业标准 需要 更新
- Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业界标准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业界标准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
准›
标›
界›