丑诋 chǒu dǐ

Từ hán việt: 【sửu để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丑诋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sửu để). Ý nghĩa là: chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ. Ví dụ : - () nhục mạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丑诋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丑诋 khi là Động từ

chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ

用很难听的话骂人

Ví dụ:
  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑诋

  • - xiāng zhè 琴音 qínyīn 美丑 měichǒu

    - Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.

  • - 专门 zhuānmén yǎn 丑角 chǒujué

    - Anh ấy chuyên diễn vai hề.

  • - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • - 丑姓 chǒuxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • - 不再 bùzài shì 丑小鸭 chǒuxiǎoyā le

    - Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.

  • - 那个 nàgè 丑角 chǒujué de 扮相 bànxiàng hěn 滑稽 huájī ya

    - Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • - 幺麽小丑 yāomóxiǎochǒu ( zhǐ 微不足道 wēibùzúdào de 坏人 huàirén )

    - tên hề tép riu.

  • - 那个 nàgè 雕塑 diāosù hěn 丑陋 chǒulòu

    - Bức tượng đó rất xấu xí.

  • - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • - 诋毁 dǐhuǐ

    - chửi bới; chửi rủa

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丑诋

Hình ảnh minh họa cho từ 丑诋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑诋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶フノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHVI (戈女竹女戈)
    • Bảng mã:U+8BCB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình