Đọc nhanh: 丑诋 (sửu để). Ý nghĩa là: chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ. Ví dụ : - 丑诋(辱骂) nhục mạ
Ý nghĩa của 丑诋 khi là Động từ
✪ chửi rủa; mắng nhiếc; sỉ vả; chửi rủa thậm tệ
用很难听的话骂人
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑诋
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 诋毁
- chửi bới; chửi rủa
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑诋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑诋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
诋›