Đọc nhanh: 不锈钢支架 (bất tú cương chi giá). Ý nghĩa là: chân inox (bản hộp dày; bản C dày).
Ý nghĩa của 不锈钢支架 khi là Danh từ
✪ chân inox (bản hộp dày; bản C dày)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不锈钢支架
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 这支 笔用 不了 了
- Cây bút này không dùng được nữa.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 这是 一支 钢笔
- Đây là một cây bút.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不锈钢支架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不锈钢支架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
支›
架›
钢›
锈›