Đọc nhanh: 不透水 (bất thấu thuỷ). Ý nghĩa là: không thấm nước, kín nước.
Ý nghĩa của 不透水 khi là Phó từ
✪ không thấm nước
impermeable; waterproof
✪ kín nước
watertight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不透水
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不透水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不透水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
水›
透›