Đọc nhanh: 铺面板 (phô diện bản). Ý nghĩa là: ván lát.
Ý nghĩa của 铺面板 khi là Danh từ
✪ ván lát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺面板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺面板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺面板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
铺›
面›