不置 bùzhì

Từ hán việt: 【bất trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất trí). Ý nghĩa là: không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài. Ví dụ : - khen ngợi không thôi. - ngao ngán mãi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不置 khi là Động từ

không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài

不停止

Ví dụ:
  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不置

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 放置不用 fàngzhìbùyòng

    - cất đi không dùng

  • - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không còn nghi ngờ gì nữa

  • - 不容置喙 bùróngzhìhuì

    - không được nói chen vào; đừng có chõ mõm

  • - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • - 弃置 qìzhì 不顾 bùgù

    - vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.

  • - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không được nghi ngờ

  • - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

  • - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • - 稳住 wěnzhù de 位置 wèizhi 不要 búyào dòng

    - Giữ vững vị trí của bạn, đừng di chuyển.

  • - 学校 xuéxiào 设置 shèzhì 课程 kèchéng 不能 bùnéng zhòng 主科 zhǔkē 轻副科 qīngfùkē

    - nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.

  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 弃置 qìzhì 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác tùy tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不置

Hình ảnh minh họa cho từ 不置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao