Đọc nhanh: 不置 (bất trí). Ý nghĩa là: không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài. Ví dụ : - 赞叹不置 khen ngợi không thôi. - 懊丧不置 ngao ngán mãi
Ý nghĩa của 不置 khi là Động từ
✪ không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài
不停止
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不置
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 放置不用
- cất đi không dùng
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 弃置 不顾
- vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 稳住 你 的 位置 , 不要 动
- Giữ vững vị trí của bạn, đừng di chuyển.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
置›