前置放大 qián zhì fàngdà

Từ hán việt: 【tiền trí phóng đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前置放大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền trí phóng đại). Ý nghĩa là: khuếch đại trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前置放大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前置放大 khi là Động từ

khuếch đại trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前置放大

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - 放步 fàngbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - 放大 fàngdà 脸部 liǎnbù

    - Thổi nó vào mặt anh ta.

  • - 病情 bìngqíng wěn 大家 dàjiā dōu 放心 fàngxīn

    - Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 他们 tāmen zài 溪流 xīliú zhōng 放置 fàngzhì 竹罩 zhúzhào

    - Họ đặt lờ tre trong dòng suối.

  • - 放置不用 fàngzhìbùyòng

    - cất đi không dùng

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 堂屋 tángwū 当间儿 dāngjiànér 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 方桌 fāngzhuō

    - giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.

  • - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • - 音响 yīnxiǎng 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 声音 shēngyīn

    - Loa có thể khuếch đại âm thanh.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 棺材 guāncai jià 尸体 shītǐ jià 埋葬 máizàng qián 用以 yòngyǐ 放置 fàngzhì 尸体 shītǐ huò 棺材 guāncai de 架子 jiàzi

    - Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前置放大

Hình ảnh minh họa cho từ 前置放大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前置放大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao