Đọc nhanh: 不外露 (bất ngoại lộ). Ý nghĩa là: bị che khuất khỏi tầm nhìn, không tiếp xúc.
Ý nghĩa của 不外露 khi là Từ điển
✪ bị che khuất khỏi tầm nhìn
concealed from view
✪ không tiếp xúc
not exposed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不外露
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 我 不能 描述 他 的 外貌
- Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不外露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不外露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
外›
露›