Đọc nhanh: 不周 (bất chu). Ý nghĩa là: không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ. Ví dụ : - 考虑不周 suy xét không đến nơi. - 招待不周 tiếp đãi không chu đáo
Ý nghĩa của 不周 khi là Tính từ
✪ không chu đáo; không hoàn hảo; không đầy đủ
不周到;不完备
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
周›