Đọc nhanh: 不周延 (bất chu diên). Ý nghĩa là: không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân).
Ý nghĩa của 不周延 khi là Động từ
✪ không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)
一个判断的主词(或宾词)所 包括的不是其全部外延,如在'有的工人是共青团员'这个判断中主词(工人)是不周延的,因为它说的不 是所有的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周延
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不周延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不周延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
周›
延›