不周延 bù zhōuyán

Từ hán việt: 【bất chu diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不周延" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất chu diên). Ý nghĩa là: không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不周延 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不周延 khi là Động từ

không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)

一个判断的主词(或宾词)所 包括的不是其全部外延,如在'有的工人是共青团员'这个判断中主词(工人)是不周延的,因为它说的不 是所有的工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周延

  • - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu

    - tiếp đãi không chu đáo

  • - 发工资 fāgōngzī 延期 yánqī dào 下周 xiàzhōu le

    - Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 考虑不周 kǎolǜbùzhōu

    - suy xét không đến nơi

  • - 衣食不周 yīshíbùzhōu

    - ăn mặc thiếu thốn

  • - 这件 zhèjiàn shì 万万不能 wànwànbùnéng 拖延 tuōyán

    - Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.

  • - 领事馆 lǐngshìguǎn 周日 zhōurì 办公 bàngōng

    - Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.

  • - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • - 植物 zhíwù de 生长 shēngzhǎng 周期 zhōuqī 不同 bùtóng

    - Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu qǐng 诸位 zhūwèi 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!

  • - 不周 bùzhōu zhī chù 尚望 shàngwàng 涵容 hánróng

    - có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.

  • - 由于 yóuyú 条件 tiáojiàn 简陋 jiǎnlòu 招待不周 zhāodàibùzhōu hái 望海涵 wànghǎihán

    - Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.

  • - 北周 běizhōu 存在 cúnzài 时间 shíjiān zhǎng

    - Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.

  • - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • - 必要 bìyào de 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán

    - Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.

  • - 由于 yóuyú 计划 jìhuà 不周 bùzhōu 所以 suǒyǐ zǒu le 一些 yīxiē 弯路 wānlù

    - vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.

  • - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不周延

Hình ảnh minh họa cho từ 不周延

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不周延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao