Đọc nhanh: 珠玉在侧 (châu ngọc tại trắc). Ý nghĩa là: đá quý ở bên cạnh (thành ngữ); được hỗ trợ bởi thiên tài.
Ý nghĩa của 珠玉在侧 khi là Thành ngữ
✪ đá quý ở bên cạnh (thành ngữ); được hỗ trợ bởi thiên tài
gems at the side (idiom); flanked by genius
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠玉在侧
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 我 把 这些 珠子 缀 在 一起
- Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠玉在侧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠玉在侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
在›
玉›
珠›