重疫区 zhòng yì qū

Từ hán việt: 【trọng dịch khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重疫区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng dịch khu). Ý nghĩa là: khu phát bệnh nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重疫区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重疫区 khi là Danh từ

khu phát bệnh nghiêm trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重疫区

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 重点 zhòngdiǎn 试验区 shìyànqū

    - khu thí nghiệm trọng điểm.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • - 社区 shèqū 免费 miǎnfèi 发放 fāfàng 防疫 fángyì 物资 wùzī

    - Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.

  • - zài 疫区 yìqū 周围 zhōuwéi 设置 shèzhì 明显 míngxiǎn 警示 jǐngshì 标志 biāozhì

    - Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch

  • - zhōu shì 古时 gǔshí 重要 zhòngyào de 区划 qūhuà

    - Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.

  • - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū zài 去年 qùnián 夏天 xiàtiān de 漏油 lòuyóu 事件 shìjiàn zhōng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.

  • - 政府 zhèngfǔ 动用 dòngyòng gèng duō 经费 jīngfèi 重建 chóngjiàn 旧城区 jiùchéngqū

    - Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.

  • - 震区 zhènqū 受到 shòudào le 严重破坏 yánzhòngpòhuài

    - Khu vực động đất bị hư hại nghiêm trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重疫区

Hình ảnh minh họa cho từ 重疫区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重疫区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao