Đọc nhanh: 下身 (hạ thân). Ý nghĩa là: nửa mình dưới; phần dưới cơ thể; chỉ bộ phận sinh dục, quần.
Ý nghĩa của 下身 khi là Danh từ
✪ nửa mình dưới; phần dưới cơ thể; chỉ bộ phận sinh dục
身体的下部半,有时专指阴部
✪ quần
(下身儿) 裤子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下身
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 她 平常 下午 去 健身
- Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 我要 亲身 体验 一下
- Tôi phải đích thân trải nghiệm một chút.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
身›