下身 xiàshēn

Từ hán việt: 【hạ thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ thân). Ý nghĩa là: nửa mình dưới; phần dưới cơ thể; chỉ bộ phận sinh dục, quần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下身 khi là Danh từ

nửa mình dưới; phần dưới cơ thể; chỉ bộ phận sinh dục

身体的下部半,有时专指阴部

quần

(下身儿) 裤子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下身

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 探身 tànshēn 向门里 xiàngménlǐ wàng le 一下 yīxià

    - thò người ra cửa nhìn.

  • - kàn zhè 身上 shēnshàng xià 邋里邋遢 lālilāta

    - Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm

  • - 猛地 měngde 闪了一下 shǎnleyīxià shēn

    - Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái

  • - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • - 乞丐 qǐgài zài 桥下 qiáoxià 栖身 qīshēn

    - Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.

  • - 平常 píngcháng 下午 xiàwǔ 健身 jiànshēn

    - Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.

  • - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 司机 sījī zuān dào 车身 chēshēn 下面 xiàmiàn 查看 chákàn 汽车 qìchē 损坏 sǔnhuài de 部位 bùwèi

    - Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.

  • - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • - 全身 quánshēn 搐动 chùdòng le 一下 yīxià

    - rùng mình một cái.

  • - 放下 fàngxià 身段 shēnduàn 路越 lùyuè zǒu yuè kuān

    - Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.

  • - 我要 wǒyào 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 一下 yīxià

    - Tôi phải đích thân trải nghiệm một chút.

  • - 放下 fàngxià 东西 dōngxī 回身 huíshēn jiù zǒu le

    - anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.

  • - 狮子 shīzi 蹲下 dūnxià shēn 准备 zhǔnbèi 猛扑 měngpū

    - Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.

  • - 浑身上下 húnshēnshàngxià dōu 湿透 shītòu le

    - Cô ấy ướt sũng cả người.

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • - 父母 fùmǔ 早年 zǎonián 去世 qùshì zhǐ 剩下 shèngxià 孤身一人 gūshēnyīrén

    - cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.

  • - cóng 可能 kěnéng de 轻罪 qīngzuì 一下子 yīxiàzǐ 升级成 shēngjíchéng le 终身 zhōngshēn 监禁 jiānjìn

    - Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下身

Hình ảnh minh họa cho từ 下身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao