Đọc nhanh: 下神 (hạ thần). Ý nghĩa là: lên đồng; ngồi đồng; đồng bóng, đánh đồng thiếp.
Ý nghĩa của 下神 khi là Động từ
✪ lên đồng; ngồi đồng; đồng bóng
巫婆等装神弄鬼,假称神仙附在自己身上,叫做下神
✪ đánh đồng thiếp
巫婆等装神弄鬼, 假称神仙附在自己身上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下神
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
神›