Đọc nhanh: 下身儿 (hạ thân nhi). Ý nghĩa là: quần.
Ý nghĩa của 下身儿 khi là Danh từ
✪ quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下身儿
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下身儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下身儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
儿›
身›