Đọc nhanh: 下晚儿 (hạ vãn nhi). Ý nghĩa là: chập tối.
Ý nghĩa của 下晚儿 khi là Danh từ
✪ chập tối
近黄昏的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下晚儿
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 我们 明天 晚上 还 干活儿
- Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下晚儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下晚儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
儿›
晚›