下层烘箱 xiàcéng hōngxiāng

Từ hán việt: 【hạ tằng hồng tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下层烘箱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ tằng hồng tương). Ý nghĩa là: Qua máy nóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下层烘箱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下层烘箱 khi là Danh từ

Qua máy nóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下层烘箱

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 音箱 yīnxiāng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Loa được đặt dưới gầm bàn.

  • - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

  • - qiān 层面 céngmiàn hái zài 烤箱 kǎoxiāng

    - Tôi đã để một món lasagna trong lò.

  • - 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.

  • - zài 乳酪 rǔlào 下放 xiàfàng 一层 yīcéng 罗勒 luólè

    - Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi bèi zài 地下室 dìxiàshì

    - Chiếc hộp này được giấu trong hầm.

  • - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 仪器 yíqì 不要 búyào wǎng 地下 dìxià dūn

    - trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.

  • - 月光 yuèguāng 透过 tòuguò 云层 yúncéng 洒下 sǎxià

    - Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.

  • - hōng 一下 yīxià jiù gàn le

    - Sấy một chút là khô rồi đó.

  • - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • - zhè 两箱 liǎngxiāng 水果 shuǐguǒ yún 一下 yīxià

    - Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.

  • - 那么点儿 nàmediǎner 东西 dōngxī 一个 yígè 箱子 xiāngzi jiù 装下 zhuāngxià le

    - một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.

  • - 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 一下 yīxià 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下层烘箱

Hình ảnh minh họa cho từ 下层烘箱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下层烘箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTC (火廿金)
    • Bảng mã:U+70D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao