Đọc nhanh: 下士 (hạ sĩ). Ý nghĩa là: hạ sĩ. Ví dụ : - 礼贤下士 sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
Ý nghĩa của 下士 khi là Danh từ
✪ hạ sĩ
军衔,军士的最低一级
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下士
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
士›